🔍
Search:
TÙY TIỆN
🌟
TÙY TIỆN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
여럿이 어지럽게 마구 들어가거나 들어오다.
1
ĐI VÀO TÙY TIỆN:
Nhiều người đi vào hay vào một cách tùy tiện lộn xộn.
-
Danh từ
-
1
일정한 규칙이나 기준 없이 하고 싶은 대로 함.
1
SỰ TÙY Ý, SỰ TÙY TIỆN:
Sự làm theo ý muốn mà không có tiêu chuẩn hay quy tắc nhất định.
-
2
대상이나 장소를 일정하게 정하지 않음.
2
SỰ TÙY Ý:
Sự không chọn địa điểm hay đối tượng một cách dứt khoát.
-
Phó từ
-
1
미리 허락을 받거나 알림 없이. 또는 아무 이유 없이.
1
MỘT CÁCH TÙY TIỆN, MỘT CÁCH VÔ CỚ:
Không được phép hoặc báo trước. Hoặc không có bất cứ lí do nào.
-
Danh từ
-
1
일정한 규칙이나 기준 없이 하고 싶은 대로 하는 것.
1
TÍNH TÙY Ý, TÍNH TÙY TIỆN:
Việc làm theo ý muốn mà không có tiêu chuẩn hay quy tắc nhất định.
-
2
대상이나 장소를 일정하게 정하지 않은 것.
2
TÍNH TÙY Ý:
Việc không chọn địa điểm hay đối tượng một cách dứt khoát.
-
Động từ
-
1
말조심을 하지 않고 입에서 나오는 대로 함부로 말하다.
1
NÓI NĂNG TÙY TIỆN, NÓI NĂNG BỪA PHỨA:
Nói không cẩn thận mà hàm hồ tuôn ra từ cửa miệng.
-
☆☆
Phó từ
-
1
조심하거나 깊이 생각하지 않고 마구.
1
(MỘT CÁCH) HÀM HỒ, TÙY TIỆN, BỪA BÃI:
Không cẩn thận hay suy nghĩ sâu sắc mà bừa bãi.
-
Danh từ
-
1
말조심을 하지 않고 입에서 나오는 대로 함부로 하는 말.
1
CÂU NÓI TÙY TIỆN, LỜI NÓI BỪA, LỜI NÓI CÀNG:
Lời nói bừa bãi từ miệng, không cẩn thận câu chữ.
-
☆
Tính từ
-
1
말이나 행동이 조심성 없고 신중하지 못하다.
1
BỪA BÃI, TÙY TIỆN, CẨU THẢ, THIẾU THẬN TRỌNG, VÔ Ý:
Không thận trọng và không cẩn thận trong lời nói hay hành động.
-
Định từ
-
1
일정한 규칙이나 기준 없이 하고 싶은 대로 하는.
1
MANG TÍNH TÙY Ý, MANG TÍNH TÙY TIỆN:
Làm theo ý muốn mà không có tiêu chuẩn hay quy tắc nhất định.
-
2
대상이나 장소를 일정하게 정하지 않은.
2
MANG TÍNH TÙY Ý:
Không chọn địa điểm hay đối tượng một cách dứt khoát.
-
Danh từ
-
1
말이나 행동이 조심성 없고 신중하지 못함.
1
SỰ BỪA BÃI, SỰ TÙY TIỆN, SỰ CẨU THẢ, SỰ THIẾU THẬN TRỌNG, SỰ VÔ Ý:
Lời nói hay hành động không thận trọng và không cẩn thận.
-
Phó từ
-
1
말이나 행동이 조심성 없고 신중하지 못하게.
1
MỘT CÁCH BỪA BÃI, MỘT CÁCH TÙY TIỆN, MỘT CÁCH CẨU THẢ, MỘT CÁCH THIẾU THẬN TRỌNG, MỘT CÁCH VÔ Ý:
Nói hoặc hành động một cách không thận trọng và không cẩn thận.
🌟
TÙY TIỆN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
심하게 마구 때리다.
1.
TÁT TÚI BỤI, ĐÁNH TÚI BỤI, VỤT TỚI TẤP, ĐÂM TÚI BỤI, ĐÁNH XỐI XẢ:
Đánh loạn xạ một cách nghiêm trọng.
-
2.
붓이나 펜 등을 휘둘러 글씨를 함부로 마구 쓰다.
2.
VIẾT NGOÁY:
Vung những cái như bút lông hay bút mực viết chữ một cách tùy tiện.
-
3.
연장을 휘둘러 나뭇가지 등을 마구 베어 떨어뜨리다.
3.
MÚA:
Vung dụng cụ và đốn đổ những cái như cành cây một cách tùy tiện.
-
4.
총이나 대포 등을 마구 쏘다.
4.
BẮN XỐI XẢ:
Bắn loạn xạ súng, pháo….
-
5.
똥이나 오줌을 함부로 마구 싸다.
5.
PHÓNG UẾ BỪA BÃI:
Tùy tiện đi đại tiện hoặc tiểu tiện.
-
Động từ
-
1.
몹시 세게 박다.
1.
ĐÓNG BỪA, ĐÓNG MẠNH:
Đóng rất mạnh.
-
2.
함부로 마구 박다.
2.
ĐÓNG LOẠN XẠ:
Đóng một cách tùy tiện, bừa bãi.
-
3.
함부로 마구 쑤셔 넣거나 밀어 넣다.
3.
NHỒI NHÉT:
Dồn vào hay đẩy vào một cách tùy tiện bừa bãi.
-
4.
한곳에만 있게 하고 다른 데로 나가지 못하게 하다.
4.
NHỐT:
Làm cho chỉ ở một chỗ và khiến cho không đi được chỗ khác.
-
Động từ
-
1.
남을 어리석고 하찮게 여겨 함부로 대하거나 놀리다.
1.
CHẾ NHẠO, NHẠO BÁNG, TRÊU CHỌC, GIỄU CỢT:
Cười nhạo hay đối xử một cách tùy tiện vì nghĩ người khác chưa chín chắn và không được việc.
-
Phó từ
-
1.
쓸데없는 말을 함부로 자꾸 하는 모양.
1.
MỘT CÁCH HUYÊN THUYÊN:
Hình ảnh liên tục nói lời vô bổ một cách tùy tiện.
-
Động từ
-
1.
침착하지 못하고 들떠서 서두르거나 함부로 덤비다.
1.
VỘI VÀNG, NÔNG NỔI, BỘP CHỘP:
Không thể điềm tĩnh và bị kích động nên vội vã hoặc hành xử một cách tùy tiện.
-
Động từ
-
1.
머리를 가까이 가져다 대고 세게 부딪치다.
1.
BỊ ĐỤNG VÀO, BỊ VA VÀO:
Đưa đầu đến gần và va chạm thật mạnh.
-
2.
함부로 세게 부딪다.
2.
BỊ VA ĐẬP:
Đâm sầm rất mạnh một cách tùy tiện.
-
Phó từ
-
1.
쓸데없는 말을 함부로 자꾸 지껄이는 모양.
1.
MỘT CÁCH LẢM NHẢM, MỘT CÁCH LẢI NHẢI:
Hình ảnh cứ nói huyên thuyên những lời vô bổ một cách tùy tiện.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 점잖지 않게 함부로 하는 장난이나 농담.
1.
CHUYỆN ĐÙA, CHUYỆN TẾU:
(Cách nói xem thường) Câu nói đùa hay trò trêu chọc một cách tùy tiện, không nghiêm chỉnh.
-
Động từ
-
1.
함부로 세게 누르고 문지르다.
1.
NHÀO NÉN MẠNH:
Ấn và đè bóp mạnh một cách tùy tiện.
-
Danh từ
-
1.
권력을 마음대로 휘두르며 함부로 행동함.
1.
SỰ HUNG HĂNG, SỰ LỘNG HÀNH:
Việc sử dụng quyền lực một cách thái quá và tùy tiện.
-
-
1.
돈이나 물건을 함부로 쓰고 낭비하다.
1.
(NHƯ DÙNG NƯỚC), DÙNG NHƯ NƯỚC, TIÊU XÀI NHƯ NƯỚC:
Dùng tiền hay đồ đạc một cách tùy tiện và lãng phí.
-
Động từ
-
1.
어느 한 방향으로 세차게 몰아 채거나 쫓다.
1.
ĐUỔI, XUA, ĐUỔI BẮT:
Dồn mạnh và vồ hoặc đuổi theo một hướng nào đó.
-
2.
마구 깎거나 베다.
2.
BỨT, RỨT:
Bẻ hoặc hái tùy tiện.
-
3.
마구 때리거나 치다.
3.
VỤT, ĐÁNH, TÁT, TẠT:
Đánh hoặc đấm đá tùy tiện.
-
4.
남의 것을 갑자기 빼앗거나 슬쩍 가지다.
4.
GIẬT TRỘM, LẤY TRỘM, RÚT TRỘM:
Đột nhiên giật hoặc lén lút lấy cái của người khác.
-
5.
매력으로 남을 유혹해 정신을 매우 흐리게 하다.
5.
HÚT HỒN, HỚP HỒN:
Dùng sự quyến rũ mê hoặc người khác và làm cho tinh thần rất không tỉnh táo.
-
6.
그럴듯한 말로 속여 넘기다.
6.
LỪA ĐẢO, LỪA GẠT:
Dối lừa cho qua với lời lẽ có vẻ như thế.
-
Danh từ
-
1.
남을 어리석고 하찮게 여겨 함부로 대하거나 놀림.
1.
SỰ CHẾ NHẠO, SỰ NHẠO BÁNG, SỰ TRÊU CHỌC, SỰ GIỄU CỢT:
Sự cười nhạo hay đối xử một cách tùy tiện vì nghĩ người khác chưa chín chắn và không được việc.
-
☆
Động từ
-
1.
가진 것이 강제로 없어지거나 다른 사람의 것으로 되다.
1.
BỊ LẤY MẤT, BỊ CƯỚP ĐI:
Cái đang có bị bắt phải mất đi hoặc trở thành cái của người khác.
-
2.
일이나 시간, 자격 등을 억지로 잃게 되다.
2.
BỊ TƯỚC MẤT:
Bị mất đi công việc, thời gian hay tư cách… một cách cố ý
-
3.
합법적으로 자격이나 권리를 잃게 되다.
3.
BỊ TỐN, BỊ LÃNG PHÍ:
Bị mất tư cách hay quyền lợi một cách hợp pháp.
-
4.
정신이나 마음이 어떤 것에 사로잡히다.
4.
BỊ MẤT:
Tinh thần hay tâm trạng bị chiếm lĩnh bởi cái nào đó.
-
5.
순결, 정조 등이 짓밟히고 함부로 대해지다.
5.
LẤY MẤT, TƯỚC ĐOẠT:
Sự thuần khiết, trinh tiết… bị chà đạp và bị đối xử tùy tiện.
-
Phó từ
-
1.
계속해서 매우 심하게.
1.
MỘT CÁCH DỒN DẬP, MỘT CÁCH DỮ DỘI:
Liên tiếp một cách rất nghiêm trọng.
-
2.
계속해서 아무렇게나 되는대로.
2.
MỘT CÁCH BỪA BÃI, MỘT CÁCH TUỲ TIỆN:
Liên tục làm một cách tùy tiện, bừa bãi.
-
Động từ
-
1.
(속된 말로) 마구 소란스럽고 분별없이 행동하다.
1.
LÀM LOẠN, NỔI ĐIÊN NỔI KHÙNG, LOẠN XỊ NGẬU:
(cách nói thông tục) Hành động náo loạn tùy tiện và không suy nghĩ.
-
Động từ
-
1.
정성을 쏟지 않고 아무렇게나 대접을 하다.
1.
ĐỐI ĐÃI LẠNH NHẠT, TIẾP ĐÃI THỜ Ơ, TIẾP ĐÃI HỜ HỮNG:
Tiếp đãi tùy tiện và không tỏ ra thịnh tình.
-
Động từ
-
1.
앞뒤가 맞지 않게 제멋대로 이 말 저 말을 하다.
1.
NÓI LINH TINH, NÓI LUNG TUNG:
Nói lời này lời khác, tùy tiện, trước sau không khớp.
-
Danh từ
-
1.
남의 권리나 인격을 마구 억누르거나 짓밟음.
1.
SỰ CHÀ ĐẠP, SỰ BÓP NGHẸT:
Việc tùy tiện đè nén hoặc chà đạp quyền lợi hay nhân cách của người khác.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
아주 심하게.
1.
MỘT CÁCH DỮ DỘI, MỘT CÁCH DỒN DẬP:
Một cách rất nghiêm trọng.
-
2.
아무렇게나 함부로.
2.
MỘT CÁCH TUỲ TIỆN, MỘT CÁCH BỪA BÃI:
một cách cẩu thả, tùy tiện